×
Jan 31, 2024 · Cụm từ vựng điện thoại chủ đề gọi điện ; Answer / pick up / hang up the phone / telephone, Trả lời / nhấc / dập máy ; Make / get / receive a phone ...
Từ vựng tiếng Anh về điện thoại – Phones · the phone/telephone rings · answer/pick up/hang up the phone/telephone · lift/pick up/hold/replace the receiver · dial a ...
Điện thoại ; answerphone, máy trả lời tự động ; area code, mã vùng ; battery, pin ; business call, cuộc gọi công việc ; cordless phone, điện thoại không dây.
Rating (1)
Oct 13, 2022 · Chủ đề điện thoại và thư tín là một chủ đề thường được đề cập từ các cuộc trò chuyện thường ngày đến những đề thi IELTS Writing, Speaking. Chính ...
Rating (1)
Sep 28, 2023 · Từ vựng tiếng Anh về thiết bị điện tử gia dụng ; Dryer. /ˈdraɪ.ər/. Máy sấy ; Water heater. /ˈwɔː.tə.ˈhiː.tər/. Bình nóng lạnh ; Water purifier. / ...
Từ vựng liên quan đến việc sử dụng điện thoại gồm: engaged, busy, call back, dial, download, ringtone, hang up, voicemail, speakerphone, credit, speak up, ...
Nov 7, 2023 · Từ vựng IELTS theo chủ đề MOBILE PHONES · Smartphone /ˈsmɑːrtˌfoʊn/ (n) điện thoại thông minh · Cell phone /sɛl foʊn/ (n) điện thoại di động ...
1/ pick up: nhấc máy · 2/ hang up: gác máy, cúp máy · 3/ cut off: mất sóng, mất kết nối · 4/ break up: nghe không rõ do tín hiệu yếu · 5/ get through: có thể liên ...
Rating (999)
Từ vựng chủ đề sở thích đầy đủ nhất ; Go skateboarding, /gəʊ ˈskeɪtbɔːdɪŋ/, verb ; Go swimming, /gəʊ ˈswɪmɪŋ/, verb ; Hang out with friends, /hæŋ aʊt wɪð frɛndz/ ...